Có 2 kết quả:

坎坷 khảm kha轗軻 khảm kha

1/2

khảm kha [khảm khả]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Đất không bằng phẳng. ☆Tương tự: “khi khu” 崎嶇. ★Tương phản: “bình chỉnh” 平整.
2. Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. § Ta quen đọc là “khảm kha”. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Để sự đáo kim thành khảm kha” 底事到今成坎坷 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc” 移坐就榻, 告愬坎坷, 詞旨悲惻 (Trần Vân Tê 陳雲棲) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. § Cũng viết là “khảm kha” 埳軻. ☆Tương tự: “lao đảo” 潦倒. “lạc phách” 落魄, “sá sế” 侘傺. ★Tương phản: “thuận lợi” 順利.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trắc trở, vất vả. Bản dịch bài tựa Truyện Kiều của Mộng Liên Đường Chủ nhân có câu: » Trong trời đất đã có người tài tình tuyệt thế, tất thế nào cũng có việc khảm kha bất bình «.

khảm kha

phồn thể

Từ điển phổ thông

trắc trở, như 坎坷